Trang chủ - Thang máy tải khách

Thang máy tải khách

Thang máy tải khách là giải pháp vận chuyển hiện đại được lắp đặt cho các tòa nhà cao tầng,chung cư, khách sạn, trung tâm thương mại và văn phòng…nơi có lưu lượng di chuyển lớn và yêu cầu khắt khe về độ an toàn, ổn định.

Mục lục [Ẩn]

    Thang máy tải khách Hawking Sản phẩm được thiết kế, sản xuất và lắp đặt theo tiêu chuẩnTCVN 6395:2008 và EN81, đảm bảo hệ số an toàn cao, vận hành bền bỉ, êm ái và tiết kiệm năng lượng. Hệ thống điều khiển sử dụng công nghệ biến tần VVVF tiên tiến giúp tối ưu chuyển động, giảm rung lắc và tăng tuổi thọ thiết bị.

    Thông số kỹ thuật thang máy tải khách

     

     

     

    Thang máy tải khách có phòng máy – Cấu tạo và đặc điểm

    Thang máy tải khách có phòng máy là dòng thang truyền thống, trong đó phòng máy đặt trên nóc giếng thang để lắp động cơ, tủ điện và thiết bị điều khiển.

    Cấu tạo chính:

    • Phòng máy: chứa động cơ kéo, puly, tủ điều khiển.
    • Cabin và đối trọng: di chuyển cân bằng, êm ái.
    • Cáp tải, ray dẫn hướng, cửa tầng: đảm bảo an toàn và ổn định.

    Đặc điểm:

    • Vận hành bền bỉ, tốc độ nhanh, phù hợp công trình cao tầng.
    • Dễ bảo trì, sửa chữa nhờ không gian kỹ thuật riêng.
    • Chi phí đầu tư hợp lý, độ tin cậy cao.

    Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật thang máy có phòng máy

    Thang máy tải khách đối trọng sau

    Thang máy tải khách đối trọng hông

    Thang máy tải khách không có phòng máy – Cấu tạo và đặc điểm

    Thang máy tải khách không phòng máy (MRL – Machine Room Less) là dòng thang tối ưu không gian, trong đóđộng cơ và tủ điện được đặt trong giếng thang, không cần phòng máy riêngtrên mái.

    Cấu tạo chính:

    • Động cơ không hộp số (Gearless):gọn nhẹ, tiết kiệm điện.
    • Tủ điều khiển đặt cạnh cửa tầng trên cùng.
    • Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng, cửa tầng:thiết kế tinh gọn, linh hoạt theo kiến trúc.

    Đặc điểm:

    • Tiết kiệm diện tích, phù hợp công trình hạn chế chiều cao.
    • Thi công nhanh, giảm tải trọng công trình.
    • Vận hành êm, tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường.
    • Bảo trì thuận tiện, độ an toàn cao theo tiêu chuẩn TCVN.

    Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật thang máy không phòng máy

    THANG MÁY ĐỐI TRONG SAU

     

     

    Mã hiệu

    Tải trọng

    Tốc độ

    Cửa mở

    Cabin

    Hố thang

     

     

    Kg

    Người

    m/phút

    Rộng x Cao
    (JJ x H)

    Rộng x Cao
    (AA x BB)

    Rộng x Cao
    (AH x BH)

    Chiều cao
    OH

    Chiều
    sâu PIT

     

     

    P5

    350

    5

    60

    700 x 2100

    1100 x 900

    1800 x 1250

    3900

    1300

     

     

    90

    1100 x 1000

    1800 x 1350

    4000

    1300

     

     

    P6

    450

    6

    60

    700 x 2100

    1200 x 1000

    1900 x 1350

    4000

    1400

     

     
       
       

    1300 x 1000

    2000 x 1350

       

    750 x 2100

       
       

    90

    1400 x 900

    2100 x 1350

    4100

    1400

       
       

    800 x 2100

       

    1400 x 1000

    2100 x 1450

       
       
       

    P8

    550

    8

    60

    800 x 2100

    1400 x 1000

    2100 x 1450

    4000

    1400

       

    90

    1400 x 1100

    2100 x 1550

    4100

    1400

       

    P9

    630

    9

    60

    800 x 2100

    1400 x 1100

    2100 x 1450

    4200

    1400

       
       

    850 x 2100

    1400 x 1200

    2100 x 1550

    4400

    1400

       

    90

       

    900 x 2100

    1400 x 1300

    2100 x 1650

       
       

    P10

    750

    10

    60

    800 x 2100

    1400 x 1100

    2100 x 1450

    4200

    1500

       
       

    850 x 2100

    1400 x 1200

    2100 x 1550

    4400

    1500

       

    90

       

    900 x 2100

    1400 x 1350

    2100 x 1650

       
       

    P15

    1000

    15

    60

    900 x 2100

    1600 x 1500

    2400 x 1850

    4300

    1500

       
       

    950 x 2100

    1700 x 1600

    2500 x 1950

    4500

    1500

       

    90

       

    1000 x 2100

    1800 x 1700

    2600 x 2050

       
       

    P20

    1500

    20

    60

    1000 x 2100

    1800 x 1800

    2600 x 2200

    4300

    1500

       
       

    1100 x 2100

    1900 x 1900

    2700 x 2300

    4500

    1500

       

    90

       

    1200 x 2100

    2000 x 2000

    2800 x 2400

       
       

     

    THANG MÁY ĐỐI TRỌNG HÔNG

     

     

    Mã hiệu

    Tải trọng

    Tốc độ

    Cửa mở

    Cabin

    Hố thang

     

     

    Kg

    Người

    m/phút

    Rộng x Cao
    (JJ x H)

    Rộng x Cao
    (AA x BB)

    Rộng x Cao
    (AH x BH)

    Chiều cao
    OH

    Chiều
    sâu PIT

     

     

    P5

    350

    5

    60

    700 x 2100

    1100 x 900

    1500 x 1500

    3900

    1300

     

     

    90

    1200 x 900

    1600 x 1500

    4000

    1300

     

     

    P6

    450

    6

    60

    700 x 2100

    1200 x 1000

    1600 x 1600

    4000

    1400

     

     
       
       

    1300 x 1000

    1700 x 1600

       

    750 x 2100

       
       

    90

    1400 x 900

    1800 x 1500

    4200

    1400

       
       

    800 x 2100

       

    1400 x 1000

    1800 x 1600

       
       
       

    P8

    550

    8

    60

    800 x 2100

    1400 x 1000

    1800 x 1600

    400

    1400

       

    90

    1400 x 1100

    1800 x 1700

    4200

    1400

       

    P9

    630

    9

    60

    800 x 2100

    1400 x 1100

    1800 x 1700

    4200

    1400

       
       

    850 x 2100

    1400 x 1200

    1800 x 1800

    4400

    1400

       

    90

       

    900 x 2100

    1400 x 1300

    1900 x 1900

       
       

    P10

    750

    10

    60

    800 x 2100

    1400 x 1100

    1800 x 1700

    4200

    1500

       
       

    850 x 2100

    1400 x 1200

    1800 x 1800

    4400

    1500

       

    90

       

    900 x 2100

    1400 x 1350

    1900 x 2000

       
       

    P15

    1000

    15

    60

    900 x 2100

    1600 x 1500

    2000 x 2100

    4300

    1500

       
       

    950 x 2100

    1700 x 1600

    2100 x 2200

    4500

    1500

       

    90

       

    1000 x 2100

    1800 x 1700

    2200 x 2400

       
       

    P20

    1500

    20

    60

    1000 x 2100

    1800 x 1800

    2300x 2500

    4300

    1500

       
       

    1100 x 2100

    1900 x 1900

    2400x 2600

    4500

    1500

       

    90

       

    1200 x 2100

    2000 x 2000

    2500 x 2700

       
       

    Hệ thống an toàn thang máy tải khách theo tiêu chuẩn

    Thang máy tải khách được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn TCVN 6395:2008 (tương đương EN81 – Tiêu chuẩn Châu Âu), đảm bảo hoạt động ổn định, tin cậy và bảo vệ tuyệt đối cho người sử dụng.

    Hệ thống an toàn bao gồm nhiều thiết bị cơ – điện tử hoạt động đồng bộ, giám sát toàn bộ quá trình vận hành của thang.

    STT

    Hạng mục an toàn

    Mô tả kỹ thuật

    1

    Bộ giới hạn tốc độ (Governor)

    Phát hiện khi cabin vượt quá tốc độ cho phép, kích hoạt phanh bảo hiểm để dừng thang an toàn.

    2

    Phanh bảo hiểm (Safety Gear)

    Tự động kẹp ray dẫn hướng khi có hiện tượng rơi tự do, ngăn chặn tai nạn.

    3

    Bộ giảm chấn (Buffer)

    Giảm xung lực khi cabin hoặc đối trọng chạm đáy hố thang.

    4

    Hệ thống khóa cửa tầng (Door Lock)

    Ngăn cabin di chuyển khi cửa tầng chưa đóng kín, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách.

    5

    Cảm biến cửa (Door Sensor)

    Phát hiện vật cản khi đóng cửa, tự động mở lại để tránh kẹp người hoặc vật.

    6

    Thiết bị cứu hộ tự động (ARD – Auto Rescue Device)

    Khi mất điện, hệ thống tự động đưa cabin đến tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài.

    7

    Công tắc giới hạn hành trình (Limit Switch)

    Ngăn cabin vượt quá vị trí tầng cao nhất hoặc thấp nhất.

    8

    Chuông báo khẩn cấp & Intercom

    Cho phép hành khách liên lạc ra bên ngoài khi có sự cố.

    9

    Hệ thống báo quá tải (Overload Sensor)

    Cảnh báo và ngăn thang hoạt động khi tải trọng vượt mức cho phép.

    10

    Bộ hãm bảo vệ động cơ (Brake System)

    Giữ cabin đứng yên khi dừng tầng, chống trượt hoặc trôi thang.

    11

    Thiết bị chống kẹt tầng (Re-leveling)

    Giữ cabin ở đúng cao độ sàn tầng khi dừng để hành khách ra vào an toàn.

    12

    Nguồn điện dự phòng UPS (tùy chọn)

    Cung cấp điện tạm thời cho hệ thống điều khiển khi mất điện lưới.