Thang máy tải khách là giải pháp vận chuyển hiện đại được lắp đặt cho các tòa nhà cao tầng,chung cư, khách sạn, trung tâm thương mại và văn phòng…nơi có lưu lượng di chuyển lớn và yêu cầu khắt khe về độ an toàn, ổn định.
Thang máy tải khách Hawking Sản phẩm được thiết kế, sản xuất và lắp đặt theo tiêu chuẩnTCVN 6395:2008 và EN81, đảm bảo hệ số an toàn cao, vận hành bền bỉ, êm ái và tiết kiệm năng lượng. Hệ thống điều khiển sử dụng công nghệ biến tần VVVF tiên tiến giúp tối ưu chuyển động, giảm rung lắc và tăng tuổi thọ thiết bị.
Thang máy tải khách có phòng máy là dòng thang truyền thống, trong đó phòng máy đặt trên nóc giếng thang để lắp động cơ, tủ điện và thiết bị điều khiển.
Cấu tạo chính:
Đặc điểm:


Thang máy tải khách không phòng máy (MRL – Machine Room Less) là dòng thang tối ưu không gian, trong đóđộng cơ và tủ điện được đặt trong giếng thang, không cần phòng máy riêngtrên mái.
|
THANG MÁY ĐỐI TRONG SAU |
|
|||||||||
|
Mã hiệu |
Tải trọng |
Tốc độ |
Cửa mở |
Cabin |
Hố thang |
|
||||
|
Kg |
Người |
m/phút |
Rộng x Cao |
Rộng x Cao |
Rộng x Cao |
Chiều cao |
Chiều |
|
||
|
P5 |
350 |
5 |
60 |
700 x 2100 |
1100 x 900 |
1800 x 1250 |
3900 |
1300 |
|
|
|
90 |
1100 x 1000 |
1800 x 1350 |
4000 |
1300 |
|
|||||
|
P6 |
450 |
6 |
60 |
700 x 2100 |
1200 x 1000 |
1900 x 1350 |
4000 |
1400 |
|
|
|
1300 x 1000 |
2000 x 1350 |
|||||||||
|
750 x 2100 |
||||||||||
|
90 |
1400 x 900 |
2100 x 1350 |
4100 |
1400 |
||||||
|
800 x 2100 |
||||||||||
|
1400 x 1000 |
2100 x 1450 |
|||||||||
|
P8 |
550 |
8 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1000 |
2100 x 1450 |
4000 |
1400 |
||
|
90 |
1400 x 1100 |
2100 x 1550 |
4100 |
1400 |
||||||
|
P9 |
630 |
9 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
2100 x 1450 |
4200 |
1400 |
||
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
2100 x 1550 |
4400 |
1400 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
2100 x 1650 |
||||||||
|
P10 |
750 |
10 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
2100 x 1450 |
4200 |
1500 |
||
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
2100 x 1550 |
4400 |
1500 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
900 x 2100 |
1400 x 1350 |
2100 x 1650 |
||||||||
|
P15 |
1000 |
15 |
60 |
900 x 2100 |
1600 x 1500 |
2400 x 1850 |
4300 |
1500 |
||
|
950 x 2100 |
1700 x 1600 |
2500 x 1950 |
4500 |
1500 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
1000 x 2100 |
1800 x 1700 |
2600 x 2050 |
||||||||
|
P20 |
1500 |
20 |
60 |
1000 x 2100 |
1800 x 1800 |
2600 x 2200 |
4300 |
1500 |
||
|
1100 x 2100 |
1900 x 1900 |
2700 x 2300 |
4500 |
1500 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
1200 x 2100 |
2000 x 2000 |
2800 x 2400 |
||||||||
|
THANG MÁY ĐỐI TRỌNG HÔNG |
|
|||||||||
|
Mã hiệu |
Tải trọng |
Tốc độ |
Cửa mở |
Cabin |
Hố thang |
|
||||
|
Kg |
Người |
m/phút |
Rộng x Cao |
Rộng x Cao |
Rộng x Cao |
Chiều cao |
Chiều |
|
||
|
P5 |
350 |
5 |
60 |
700 x 2100 |
1100 x 900 |
1500 x 1500 |
3900 |
1300 |
|
|
|
90 |
1200 x 900 |
1600 x 1500 |
4000 |
1300 |
|
|||||
|
P6 |
450 |
6 |
60 |
700 x 2100 |
1200 x 1000 |
1600 x 1600 |
4000 |
1400 |
|
|
|
1300 x 1000 |
1700 x 1600 |
|||||||||
|
750 x 2100 |
||||||||||
|
90 |
1400 x 900 |
1800 x 1500 |
4200 |
1400 |
||||||
|
800 x 2100 |
||||||||||
|
1400 x 1000 |
1800 x 1600 |
|||||||||
|
P8 |
550 |
8 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1000 |
1800 x 1600 |
400 |
1400 |
||
|
90 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4200 |
1400 |
||||||
|
P9 |
630 |
9 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4200 |
1400 |
||
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
1800 x 1800 |
4400 |
1400 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
900 x 2100 |
1400 x 1300 |
1900 x 1900 |
||||||||
|
P10 |
750 |
10 |
60 |
800 x 2100 |
1400 x 1100 |
1800 x 1700 |
4200 |
1500 |
||
|
850 x 2100 |
1400 x 1200 |
1800 x 1800 |
4400 |
1500 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
900 x 2100 |
1400 x 1350 |
1900 x 2000 |
||||||||
|
P15 |
1000 |
15 |
60 |
900 x 2100 |
1600 x 1500 |
2000 x 2100 |
4300 |
1500 |
||
|
950 x 2100 |
1700 x 1600 |
2100 x 2200 |
4500 |
1500 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
1000 x 2100 |
1800 x 1700 |
2200 x 2400 |
||||||||
|
P20 |
1500 |
20 |
60 |
1000 x 2100 |
1800 x 1800 |
2300x 2500 |
4300 |
1500 |
||
|
1100 x 2100 |
1900 x 1900 |
2400x 2600 |
4500 |
1500 |
||||||
|
90 |
||||||||||
|
1200 x 2100 |
2000 x 2000 |
2500 x 2700 |
||||||||
Thang máy tải khách được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn TCVN 6395:2008 (tương đương EN81 – Tiêu chuẩn Châu Âu), đảm bảo hoạt động ổn định, tin cậy và bảo vệ tuyệt đối cho người sử dụng.
Hệ thống an toàn bao gồm nhiều thiết bị cơ – điện tử hoạt động đồng bộ, giám sát toàn bộ quá trình vận hành của thang.
|
STT |
Hạng mục an toàn |
Mô tả kỹ thuật |
|---|---|---|
|
1 |
Bộ giới hạn tốc độ (Governor) |
Phát hiện khi cabin vượt quá tốc độ cho phép, kích hoạt phanh bảo hiểm để dừng thang an toàn. |
|
2 |
Phanh bảo hiểm (Safety Gear) |
Tự động kẹp ray dẫn hướng khi có hiện tượng rơi tự do, ngăn chặn tai nạn. |
|
3 |
Bộ giảm chấn (Buffer) |
Giảm xung lực khi cabin hoặc đối trọng chạm đáy hố thang. |
|
4 |
Hệ thống khóa cửa tầng (Door Lock) |
Ngăn cabin di chuyển khi cửa tầng chưa đóng kín, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách. |
|
5 |
Cảm biến cửa (Door Sensor) |
Phát hiện vật cản khi đóng cửa, tự động mở lại để tránh kẹp người hoặc vật. |
|
6 |
Thiết bị cứu hộ tự động (ARD – Auto Rescue Device) |
Khi mất điện, hệ thống tự động đưa cabin đến tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài. |
|
7 |
Công tắc giới hạn hành trình (Limit Switch) |
Ngăn cabin vượt quá vị trí tầng cao nhất hoặc thấp nhất. |
|
8 |
Chuông báo khẩn cấp & Intercom |
Cho phép hành khách liên lạc ra bên ngoài khi có sự cố. |
|
9 |
Hệ thống báo quá tải (Overload Sensor) |
Cảnh báo và ngăn thang hoạt động khi tải trọng vượt mức cho phép. |
|
10 |
Bộ hãm bảo vệ động cơ (Brake System) |
Giữ cabin đứng yên khi dừng tầng, chống trượt hoặc trôi thang. |
|
11 |
Thiết bị chống kẹt tầng (Re-leveling) |
Giữ cabin ở đúng cao độ sàn tầng khi dừng để hành khách ra vào an toàn. |
|
12 |
Nguồn điện dự phòng UPS (tùy chọn) |
Cung cấp điện tạm thời cho hệ thống điều khiển khi mất điện lưới. |